Nó được nhai lại hay được nhai lại?

Nó được nhai lại hay được nhai lại?
Nó được nhai lại hay được nhai lại?
Anonim

động từ (dùng không có tân ngữ), ru · mi · nat · ed, ru · mi · nat · ing. động từ (dùng với tân ngữ), ru · mi · nat · ed, ru · mi · nat · ing. … Nhai đi nhai lại.

Nghiền ngẫm nghĩa là gì?

ngoại động từ. 1:lặp đi lặp lại trong tâm trí và thường tình cờ hoặc từ từ. 2: nhai nhiều lần trong một thời gian dài. động từ nội động từ. 1: nhai lại những gì đã nhai nhẹ và nuốt: nhai miếng bánh.

Một từ khác để chỉ sự suy ngẫm là gì?

Một số từ đồng nghĩa phổ biến của nhai lại làthiền, ngâm thơ và suy ngẫm. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "cân nhắc hoặc xem xét một cách chăm chú hoặc có chủ ý", nhưng suy ngẫm lại ngụ ý lặp đi lặp lại cùng một vấn đề trong suy nghĩ của một người nhưng gợi ý ít về suy nghĩ có chủ đích hoặc sự hấp thụ say mê.

Thì quá khứ của sự suy ngẫm là gì?

thì quá khứ của nhai lại lànhai lại.

Số nhiều của sự nhai lại là gì?

(ruːmɪneɪʃən) Các dạng từ: số nhiềusuy ngẫm.

Đề xuất: