Nó được nhai lại hay được nhai lại?

Mục lục:

Nó được nhai lại hay được nhai lại?
Nó được nhai lại hay được nhai lại?
Anonim

động từ (dùng không có tân ngữ), ru · mi · nat · ed, ru · mi · nat · ing. động từ (dùng với tân ngữ), ru · mi · nat · ed, ru · mi · nat · ing. … Nhai đi nhai lại.

Nghiền ngẫm nghĩa là gì?

ngoại động từ. 1:lặp đi lặp lại trong tâm trí và thường tình cờ hoặc từ từ. 2: nhai nhiều lần trong một thời gian dài. động từ nội động từ. 1: nhai lại những gì đã nhai nhẹ và nuốt: nhai miếng bánh.

Một từ khác để chỉ sự suy ngẫm là gì?

Một số từ đồng nghĩa phổ biến của nhai lại làthiền, ngâm thơ và suy ngẫm. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "cân nhắc hoặc xem xét một cách chăm chú hoặc có chủ ý", nhưng suy ngẫm lại ngụ ý lặp đi lặp lại cùng một vấn đề trong suy nghĩ của một người nhưng gợi ý ít về suy nghĩ có chủ đích hoặc sự hấp thụ say mê.

Thì quá khứ của sự suy ngẫm là gì?

thì quá khứ của nhai lại lànhai lại.

Số nhiều của sự nhai lại là gì?

(ruːmɪneɪʃən) Các dạng từ: số nhiềusuy ngẫm.

Đề xuất:

Bài viết thú vị
Doj đã bao giờ đại diện cho tổng thống chưa?
Đọc thêm

Doj đã bao giờ đại diện cho tổng thống chưa?

Bộ cũng chịu trách nhiệm xem xét việc thực thi pháp luật địa phương theo chỉ thị của Đạo luật kiểm soát tội phạm bạo lực và thực thi pháp luật năm 1994. Bộ này do Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ đứng đầu, người được tổng thống đề cử và xác nhận của Thượng viện Hoa Kỳ và là thành viên của Nội các.

Nước thải sinh hoạt là gì?
Đọc thêm

Nước thải sinh hoạt là gì?

Nước thải sinh hoạt lànước đã qua sử dụng từ các ngôi nhà và căn hộ, chủ yếu đến từ nhà bếp, phòng tắm và các nguồn giặt là. Những thứ như rửa chén, đổ rác, và tất nhiên là bồn tắm và vòi hoa sen cũng được bao gồm trong hỗn hợp này. Nước thải và nước thải sinh hoạt là gì?

Bản trích yếu là số nhiều hay số ít?
Đọc thêm

Bản trích yếu là số nhiều hay số ít?

Một bản tóm tắt (số nhiều: bản tóm tắt) là một tập hợp thông tin ngắn gọn liên quan đến khối lượng kiến thức. Bản tóm tắt số nhiều là gì? danh từ. com · pen · di · um | \ kəm-ˈpen-dē-əm \ số nhiềubản trích yếuhoặc bản trích yếu \ kəm-ˈpen-dē-ə \ Bạn sử dụng bản tóm tắt như thế nào?