2024 Tác giả: Elizabeth Oswald | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2024-01-13 00:14
Có, quả mộc qua có trong từ điển nguệch ngoạc.
Quả mộc qua có nghĩa là gì trong tiếng Anh?
1:quả của cây Trung Á(Cydonia oblonga) thuộc họ hoa hồng, giống quả táo vàng có cùi cứng và được sử dụng đặc biệt trong bảo quản. 2: cây mang mộc qua - so sánh mộc qua Nhật Bản.
Quice có phải là một từ lác đác không?
Không,quice không có trong từ điển nguệch ngoạc.
Quinch có phải là một từ không?
Không,quincy không có trong từ điểnnguệch ngoạc.
Quincy trong tiếng lóng có nghĩa là gì?
. Tôi sẽ trở lại ngay. Tôi cần đến thăm Quincy.
Đề xuất:
Ký túc xá có phải là một từ lải nhải không?
Có, ký túc xá nằm trong từ điển nguệch ngoạc. Ký túc xá có phải là một từ không? “Tôi lớn lên ở New York,” anh ấy viết cho tôi trong một email, “và có thể nói với bạn rằng ký túc xá (như một động từ) và ký túc xá đều là những tập quán phổ biến, ít nhất là ở NYC, Long Island, và NJ gần đó và các quận ngoại ô.
Có một từ nhại lại không?
Parodic là một tính từ. Tính từ là từ đi kèm với danh từ để xác định hoặc chỉ định nó. Nhại lời có phải là một từ không? có hoặc có tính chất nhại lại. Nhại lại có thể là động từ không? động từ (dùng với tân ngữ),par · o ·die, par · o · dy · ing.
Tại sao quả mộc qua lại quan trọng?
Được tổ chức rộng rãi ở người Latinh, quinceañera đánh dấu cột mốc quan trọngtrong cuộc đời của một cô gái. Một phần tiệc sinh nhật, một phần nghi thức thông hành, nó tượng trưng cho việc một cô gái bước vào tuổi phụ nữ khi bước sang tuổi 15, theo truyền thống thể hiện sự trong trắng và sẵn sàng kết hôn của cô ấy.
Hủy mời có phải là một từ lải nhải không?
Không,uninvite không có trong từ điển nguệch ngoạc. Câu nào đúng là Disinvite hay hủy mời? Cả khử trùng và hủy mời đều đúng. Cuốn sách khổng lồ Merriam-Webster Unabridged năm 1934 (Webster's Second) có một mục nhập cho động từ uninvite, có nghĩa là "
Nó được nhai lại hay được nhai lại?
động từ (dùng không có tân ngữ), ru · mi · nat · ed, ru · mi · nat · ing. động từ (dùng với tân ngữ), ru · mi · nat · ed, ru · mi · nat · ing. … Nhai đi nhai lại. Nghiền ngẫm nghĩa là gì? ngoại động từ. 1:lặp đi lặp lại trong tâm trí và thường tình cờ hoặc từ từ.