Phẫn nộ trong một câu?
- Đáng giận và phẫn nộ, người vợ đầy thù hận đang tìm cách trừng phạt người chồng gian dối của mình.
- Mọi người đều biết tránh mặt phẫn nộ của Reggie và giúp anh ấy bình tĩnh hơn là tham gia.
Bạn sử dụng phẫn nộ trong câu như thế nào?
Bề ngoài anh ta phẫn nộ, bốc cháy ngùn ngụt, thân dưới có hình một con rắn. Anh ấy tỏ ra hòa nhã và dễ gần, thay vì nghiêm khắc và giận dữ. Đôi mắt của anh ấy bùng cháy vì cơn đói dữ dội và móng vuốt của anh ấy như sắt và giọng nói của anh ấy cuồng nhiệt như sấm sét trên mây.
Phẫn nộ nghĩa là gì?
1:đầy phẫn nộ: phẫn nộ. 2: phát sinh từ, được đánh dấu bởi, hoặc biểu hiện của cơn thịnh nộ. Các từ khác từ phẫn nộ Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về phẫn nộ.
Ánh mắt phẫn nộ có nghĩa là gì?
tính từ.rất tức giận; ghê tởm; đầy phẫn nộ: Họ run sợ trước nữ hoàng phẫn nộ. được đặc trưng bởi hoặc thể hiện sự phẫn nộ: lời nói phẫn nộ.
Bạn sử dụng tàn nhẫn trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu tàn nhẫn
- Anh ấy có thể tàn nhẫn, nhưng không phải thói quen tàn nhẫn. …
- Qatwali cũng tàn nhẫn trong trận chiến như anh ấy vậy. …
- Cách họ đảm bảo vị trí của mình là thông qua việc áp dụng bạo lực một cách tàn nhẫn. …
- Người Goth cho thấy họ không hoàn toàn là những kẻ chinh phục tàn nhẫn.