Trong trang này, bạn có thể khám phá 20 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan thường, như: nói chung, thông thường,thường xuyên, thường, bình thường, theo thói quen, thường xuyên, thường xuyên, nhất quán, thường xuyên và chủ yếu.
Ba từ đồng nghĩa điển hình là gì?
điển hình
- nguyên mẫu.
- (cũng là điển hình),
- bình,
- đặc trưng,
- bình thường,
- thường,
- đại diện,
- chuẩn,
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ điển hình là gì?
So sánh CHUNG; BÌNH THƯỜNG. Từ trái nghĩa:bất thường, đặc biệt, bất thường, quái dị, đặc biệt, hiếm, số ít, không phổ biến, chưa từng có, bất thường. Từ đồng nghĩa: thông thường, tự nhiên, bình thường, bình thường, thường xuyên, thông thường.
Từ nào có thể thay thế đặc biệt mà không làm thay đổi nghĩa của câu?
Bài kiểm tra tiêu chuẩn chotừ đồng nghĩalà thay thế: một dạng có thể được thay thế bằng dạng khác trong câu mà không làm thay đổi nghĩa của nó. … Cái trước đôi khi được gọi là từ đồng nghĩa nhận thức và cái sau, từ gần đồng nghĩa, từ plesionyms hoặc poecilonyms.
Ai là người tiêu biểu?
Điển hình là phải thuộc loại, nghĩa làngười hoặc vật có đặc điểm giống mọi người hoặc mọi thứ khác trong nhóm, giống như một học sinh điển hình, cố gắng nói chuyện với giáo viên về việc giao bài tập về nhà trong giờ giải lao.