động từ (dùng không bổ ngữ), squat · ted hoặc squat, squat · ting. Ngồi ở tư thế thấp hoặc cúi gập người Ngồi xổm là một tư thếlinh hoạt mà trọng lượng của cơ thể dồn vào bàn chân nhưng đầu gối và hông lại bị uốn cong. … Một biến số khác có thể là mức độ nghiêng về phía trước của phần thân trên so với hông. Ngồi xổm có thể là toàn bộ hoặc một phần. https://en.wikipedia.org ›wiki› Squatting_position
Tư thế ngồi xổm - Wikipedia
với các chân kéo lên sát bên dưới hoặc phía trước cơ thể; ngồi trên lưng hoặc gót chân của một người. gây ra để ngồi xổm. …
Gọi ai đó là người ngồi xổm có nghĩa là gì?
Là một tính từ, squat mô tả ai đóngười rất lùn và dày.
Bạn ngồi xổm trong lời nói như thế nào?
Kiến thức cơ bản: Hình thức Squat đúng cách
- Đứng với chân rộng hơn chiều rộng hông một chút, ngón chân hướng về phía trước.
- Đẩy hông của bạn ra sau uốn cong ở đầu gối và mắt cá chân và ấn đầu gối của bạn hơi mở khi bạn…
- Ngồi ở tư thế ngồi xổm trong khi vẫn giữ gót chân và ngón chân trên mặt đất, ưỡn ngực và ngửa vai.
Ai đã phát minh ra từ squat?
giữa 14c., "Để nghiền nát;" đầu năm 15c., "cúi mình trên gót chân," từ CũPhápesquatir, escatir "nén, ấn xuống, nằm phẳng, nghiền nát," từ es- "ra" (xem ví dụ) + Quatir tiếng Pháp cũ "nhấn xuống, làm phẳng" từ VulgarTiếng Latinhcoactire "ép lại, buộc" từ tiếng Latinh coactus, quá khứ phân từ của cogere "để ép, cuộn tròn,…
Tư thế ngồi xổm tượng trưng cho điều gì?
tiếng lóng.: ít nhất