:để dụ dỗ hoặc thuyết phục đặc biệt bằng cách tâng bốc hoặc giả dốilời hứa Cô ấy đã lừa tôi đi cùng cô ấy.
Có từ nào như cajole không?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của cajole lànhạt nhẽo, dỗ dành, xà phòng mềmvà váng sữa. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "gây ảnh hưởng hoặc thuyết phục bằng lời nói hoặc hành động dễ chịu", cajole gợi ý việc cố ý sử dụng lời tâng bốc để thuyết phục khi đối mặt với sự miễn cưỡng hoặc phản đối hợp lý.
Việc dỗ dành ai đó có nghĩa là gì?
ngoại động từ. 1:để tác động hoặc nhẹ nhàng thúc giục bằng cách vuốt ve hoặc tâng bốc: wheedle dỗ dành anh ấy đi. 2: lôi kéo, đạt được hoặc thuyết phục bằng cách thúc giục nhẹ nhàng hoặc xu nịnh không thể lôi kéo câu trả lời từ anh ta đang dụ người tiêu dùng mua ô tô mới.
Sự vỗ về có hàm ý tiêu cực không?
Mặt khác,
'Cajole' có hàm ýhơi tiêu cực. Khi bạn 'thuyết phục' ai đó làm điều gì đó, bạn có thể chọn sử dụng sự lừa dối. Bạn có thể tâng bốc hoặc đưa ra những lời hứa hão huyền để khiến người đó làm theo ý bạn.
Cajole được dùng trong câu gì?
(1)Rất khó để thuyết phục anh ấy đồng ý.(2) Anh ấy thực sự biết cách thuyết phục mọi người làm theo ý mình. (3) Tôi đã tìm cách lấy địa chỉ của anh ấy ra khỏi chúng. (4) Nhân viên viện trợ nỗ lực hết sức để kêu gọi các quốc gia giàu có giúp đỡ.