danh từ, flans số nhiều [flanz, flahnz; cho 2 cũng tiếng Pháp flahn]; / flænz, flɑnz; cho 2 cũng tiếng Pháp flɑ̃ /; Spanish fla · nes [flah-nes] dành cho 1. Spanish Cooking.một món tráng miệng bằng sữa trứng ngọt với lớp trên là caramen.
Bánh flan dịch sang tiếng Anh là gì?
Anh Anh: flan / flæn / NOUN. Bánh flan là một loại thực phẩmcó phần đế và các mặt của bánh ngọt hoặc bánh bông lan. Phần đế chứa đầy trái cây hoặc đồ ăn mặn. Tiếng Anh Mỹ: flan / ˈflæn, flɑn /
Bánh flan có phải là sữa trứng không?
Flan có thể nói đến hai thứ khác nhau: hoặcmột món tráng miệng bằng sữa trứng nướng phủ carameltương tự như crème caramel của Pháp, hoặc một loại bánh ngọt giống như bánh tart với nhân được gọi là bánh flan trái cây. … Bởi vì sữa trứng rất tinh tế, bánh flan được nướng trong nồi cách thủy trong lò.
Tại sao lại gọi là bánh flan?
Nó được đặt tên làtừ tiếng Pháp flaon, xuất phát từ tiếng Đức cổ của Đức, một loại “bánh dẹt.” (Vì hình dạng.) Người Tây Ban Nha đã mang bánh flan đến Mexico trong cuộc chinh phục và chiếm đóng của người Tây Ban Nha. Kể từ đó, nó trở thành một món ăn thực sự được yêu thích của người Mexico trên mọi miền đất nước.
Bánh flan và creme brulee có giống nhau không?
Crème brûlée là một loại sữa trứng nướng được làm từ kem, đường và lòng đỏ trứng với một lớp đường mỏng bên trên được tráng caramel bằng đèn khò nhà bếp để tạo ra lớp vỏ caramel cứng. Flancũng là một loại sữa trứng được làm từ kem, sữa, đường và lòng đỏ trứng, nhưng nó được nướng trongramekin lót caramel cho đến khi mềm và có vân.