Các từ xa lánh và ghẻ lạnh làtừ đồng nghĩa, nhưng khác nhau về sắc thái. Cụ thể, xa lánh có thể gợi ý chia tay hoặc không nhưng luôn ngụ ý mất tình cảm hoặc sự quan tâm.
Từ đồng nghĩa của alienate là gì?
Các từbất bình và ghẻ lạnhlà từ đồng nghĩa phổ biến của xa lánh. Trong khi cả ba từ đều có nghĩa là "khiến một người phá vỡ mối ràng buộc tình cảm hoặc lòng trung thành", xa lánh có thể gợi ý hoặc không thể cho thấy sự xa cách nhưng luôn ngụ ý mất tình cảm hoặc sự quan tâm.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với xa lạ là gì?
Hoàn thành Từ điển Từ đồng nghĩa và Trái nghĩa
xa lánh. Từ đồng nghĩa:ghẻ lạnh, abalienate, chuyển giao, cai sữa, bất mãn, truyền đạt. Từ trái nghĩa: nối, giữ lại, quý mến, đòi hỏi, ràng buộc, bảo mật.
Có xa lánh và cô lập các từ đồng nghĩa không?
Là động từ, sự khác biệt giữa cô lập và xa lánh
là cô lập làđể tách biệt hoặc cắt đứtvới người khác trong khi xa lánh là để truyền đạt hoặc chuyển giao cho người khác, như tiêu đề, tài sản hoặc quyền; tự nguyện chia tay với quyền sở hữu.
Một số từ trái nghĩa với xa lánh là gì?
từ trái nghĩa với xa lánh
- kết hợp.
- tham gia.
- cưới.
- đoàn kết.
- thân thiện.
- giải giáp.