Là từ đồng nghĩa hay trái nghĩa với harried và êm dịu?

Mục lục:

Là từ đồng nghĩa hay trái nghĩa với harried và êm dịu?
Là từ đồng nghĩa hay trái nghĩa với harried và êm dịu?
Anonim

Từ đồng nghĩa & trái nghĩa với harried

  • huy hiệu,
  • bedeviled,
  • thất vọng,
  • mặc cả,
  • quấy,
  • rắc rối,
  • bất tiện,
  • bị bắt bớ,

Từ đồng nghĩa của calmed là gì?

thanh thản, yên tĩnh, thư thái, không gợn sóng, không bị xáo trộn, không bị xáo trộn, không bị xáo trộn, không bị xáo trộn, không bị lay động, không bị xáo trộn, không có rắc rối. bình đẳng, thậm chí nóng tính, không lo lắng, yên tĩnh, ổn định. điềm tĩnh, hòa bình, an thần, không dễ bị kích động, thản nhiên, không thoải mái, không có cảm xúc, điềm đạm, cứng rắn.

Những từ nào là từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa?

Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Từ đồng âm là những từ được đánh vần và phát âm giống nhau, nhưng có nghĩa khác nhau.

Có phải là từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ đồng nghĩa hay trái nghĩa?

Một số từ đồng nghĩa gần nhất với kinh hoàng làmất tinh thần và chán ghét. Suy sụp ngụ ý cảm giác buồn bã hoặc thất vọng về một điều gì đó đã xảy ra. Kinh hoàng không ngụ ý buồn mà là chán ghét hoặc ghê tởm tột độ, và điều tương tự cũng ngụ ý bởi ghê tởm.

2 từ đồng nghĩa với mất tinh thần là gì?

từ đồng nghĩa với mất tinh thần

  • báo động.
  • lo lắng.
  • e ngại.
  • chạnh lòng.
  • consternation.
  • oai.
  • sợ.
  • run.

Đề xuất: