:cực đẹp hoặc hấp dẫn.: rất thú vị hoặc dễ chịu. Xem định nghĩa đầy đủ của từ tuyệt đẹp trong Từ điển Người học Tiếng Anh. rực rỡ. tính từ.
Một từ khác để chỉ tuyệt đẹp là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của tuyệt đẹp làvinh quang, rực rỡ, lộng lẫy, siêu phàm và tuyệt vời. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "ấn tượng đặc biệt hoặc siêu việt", nhưng lộng lẫy ngụ ý về sự lộng lẫy phong phú, đặc biệt là khi hiển thị màu sắc.
Ví dụ về sự lộng lẫy là gì?
Định nghĩa của lộng lẫy là một cái gì đó rất đẹp và dễ chịu đối với mắt. Một ví dụ về sự lộng lẫy làmột bó hoa khổng lồ. (của một người hoặc một địa điểm) Rất đẹp. Tất cả các giám khảo cuộc thi đều đồng ý rằng Brigitt hoàn toàn tuyệt đẹp.
Có phải tuyệt đẹp hơn đẹp không?
Beautiful là một tính từ dùng để mô tả ai đó hoặc một thứ gì đó có tính thẩm mỹ. Người hoặc vật đó có thể làm hài lòng trí óc, giác quan và cả đôi mắt. Mặt khác, tuyệt đẹp, dùng để chỉ cái gì đó hoặc ai đónổi bật là tuyệt đẹp, lộng lẫy, đẹp trai hoặc tuyệt vời từ bên ngoài.
Ý nghĩa của bạn là tuyệt đẹp như thế nào?
Đẹp là một chuyện. Đẹp là cái khác. Nhưng hãy dành sự lộng lẫy cho những kiểu ngoại hình khiến bạn phải trầm trồ. Một số từ đồng nghĩa bao gồm rực rỡ, chói lọi, ngoạn mục và lộng lẫy. Chúng tôi biết rằng từ này xuất phát từ các gorgias cổ của Pháp,nghĩa là "thanh lịch", nhưng thật khó để nói chắc chắn về điều đó.