Ví dụ về câu đáng yêu
- Cô ấy thường xuyên dắt chó đi dạo, một con vật đáng ghét không thể sưởi ấm tình cảm của tôi. …
- Carrie đã nhìn anh ta như thể anh ta là một con sên đặc biệt đáng ghét. …
- Cả hai đều phải chịu đựng một cách nghiêm trọng vì thức ăn không đủ chất và chán ghét, và Mertz đã gục ngã vào tháng Giêng.
Người không ưa là gì?
Thứ gì đó ghê tởm làghê tởm, khó chịu, hôi hám, nổi loạn, và xui xẻo. Nó có lẽ cũng thô thiển và khủng khiếp. Một số thứ đáng ghét thậm chí còn gây khó chịu và buồn nôn. Những lần khác, từ này có ý nghĩa tổng quát hơn. Một chính trị gia tham nhũng bị coi là đáng ghét vì anh ta không có đạo đức.
Ví dụ về sự chán ghét là gì?
Định nghĩa về sự đáng ghét là thứ gây ra sự căm ghét hoặc thứ đáng bị ghét bỏ. Một ví dụ về điều gì đó sẽ được mô tả là đáng ghét làmột triết lý xúc phạm như phân biệt chủng tộc hoặc cố chấp. Có tính công kích cao; bệnh hoạn, đáng ghê tởm.
Có đáng ghét trong từ điển không?
gây cảm giác ghê tởm;ghê; nổi loạn; ghê tởm: một bệnh ngoài da ghê tởm.
Từ khác để chỉ một người không ưa là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 56 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan dành cho người không ưa, như:hèn hạ, xấu xa, xấu xa, đáng ghét, kinh tởm, xúc phạm, yucky, kinh khủng, đáng trách, đáng ghét và ghê tởm.