Inveigle đến tiếng Anh từ động từ enveegler trong tiếng Anh-Pháp, có nghĩa là " để làm mù hoặc che mắt ai đó," từ tính từ enveugle, có nghĩa là "mù". Enveugle bắt nguồn từ tiếng Latinh thời Trung Cổ ab oculis, một cụm từ được dịch theo nghĩa đen là "đôi mắt thiếu sáng". Bạn có thể nói rằng một người có đủ tiềm năng để làm hoặc cho…
Một từ khác cho inveigle là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của inveigle làmồi nhử, lôi kéo, dụ dỗ, dụ dỗ và cám dỗ.
Bạn sử dụng inveigle trong câu như thế nào?
để thuyết phục ai đólàm điều gì đó một cách khéo léo và không trung thực, khi họ không muốn làm điều đó: Con trai của bà đã cố gắng để bà đưa tiền cho anh ta xe hơi. Nếu cô ấy không muốn làm điều đó, bạn không nói gì sẽ thuyết phục được cô ấy. Luật sư thuyết phục bồi thẩm đoàn về sự vô tội của người đàn ông.
Bạn phát âm inveigled như thế nào?
Đây là 4 mẹo sẽ giúp bạn hoàn thiện cách phát âm từ 'inveigle':
- Chia nhỏ 'inveigle' thành các âm: [IN] + [VAY] + [GUHL] - nói to và phóng đại âm thanh cho đến khi bạn có thể tạo ra chúng một cách nhất quán.
- Ghi âm lại câu nói đầy đủ của chính bạn nói 'inveigle', sau đó tự quan sát và lắng nghe.
Lướt sóng là gì?
1:an dưcung: dư thừa. 2: sự say mê mãnh liệt hoặc quá mức đối với một thứ gì đó (chẳng hạn như đồ ăn hoặc thức uống) 3: sự chán ghét do dư thừa gây ra.