tính từnghi ngờ, lo lắng, thận trọng, không chắc chắn, cảnh giác, hoài nghi, nghi ngờ, hoài nghi, không rõ ràng, sợ hãi, do dự, e ngại, leery (tiếng lóng), không tin tưởng, chary. luôn bị phụ nữ không tin tưởng.
Có từ nào như là không đáng tin cậy không?
đầy ngờ vực;nghi.
Nghĩa của từ không tin cậy trong tiếng Anh là gì?
tính từ. Nếu bạn không tin tưởng vàoai đó, bạn không tin tưởng họ. Anh luôn tỏ ra không tin tưởng phụ nữ. [+ of] Từ đồng nghĩa: nghi ngờ, lo lắng, thận trọng, không chắc chắn Thêm từ đồng nghĩa với nghi ngờ.
Bạn gọi một người không thể thao là gì?
: thiếu các phẩm chất (như sự nhanh nhẹn hoặc sức mạnh cơ bắp) đặc trưng của một vận động viên: không thể thao, vóc dáng không đẹp. Các từ khác từ unathletic Thêm các câu ví dụ Tìm hiểu thêm về unathletic.