Dạng số nhiều của staccato làstaccatoshoặc staccati.
Hai từ để mô tả staccato là gì?
staccato
- bất hòa,
- bất hòa,
- lưới,
- khắc nghiệt,
- không hợp,
- chói tai,
- strident,
- không ngoan cố,
staccato là danh từ hay động từ?
Staccato bắt nguồn từ quá khứ phân từ của động từtrong tiếng Ýstaccare, có nghĩa là "tách ra", và bây giờ có thể mô tả bất cứ điều gì - không chỉ âm thanh - được tạo ra, hoàn thành hoặc xảy ra trong một cách đột ngột hoặc rời rạc.
Staccato có phải là một tính từ không?
STACCATO (tính từ, trạng từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
OM có thể là số nhiều không?
Dạng số nhiều của om làoms.