"báo trước, báo trước: con thiêu thân sợ lửa." Lịch sử của New Hampshire được xuất bản bởiJohn Farmervào năm 1831. Đây là bản tái bản văn bản của các bức thư khác nhau được viết vào những năm 1680. Nó bao gồm 'Một lá thư từ Đại úy.
Câu nói Báo trước là báo trước bắt nguồn từ đâu?
Kiến thức trước cho phép người ta chuẩn bị sẵn sàng, như trong Cho tôi biết khi nào anh ta ở trong thị trấn để tôi có thể tháo điện thoại ra khỏi máy đã được báo trước. Cụm từ này có nguồn gốc làmột câu tục ngữ Latinh, Praemonitus, praemunitus, được dịch sang tiếng Anh vào đầu những năm 1500.
Câu trích dẫn Đã báo trước nghĩa là gì?
cụm từ. Nếu bạn nói 'Đã báo trước được báo trước', bạn đang nói rằngnếu bạn biết trước về một vấn đề hoặc tình huống, bạn sẽ có thể giải quyết nó khi bạn cần. Xem mục từ điển đầy đủ để biết trước.
Ai đã báo trước là được báo trước?
Những người biết rằng điều gì đó sắp đến sẽ chuẩn bị tốt hơn đểđối mặt với nó hơn những người không biết.
Có báo trước không?
Báo trước là báo trước là câu tục ngữ mang ý nghĩanếu biết trước điều gì sắp đến thì hãy chuẩn bị tinh thần cho nó. Được báo trước có nghĩa là người ta không bị bất ngờ, người đó được trang bị để chống lại một lập luận, khắc phục sự cố hoặc giảm nhẹ vấn đề.