2024 Tác giả: Elizabeth Oswald | [email protected]. Sửa đổi lần cuối: 2024-01-13 00:14
Từ điển Đại từ đồng nghĩa tiếng Anh. Từ đồng nghĩa:celerity, thám hiểm, vận tốc, tốc độ, tốc độ nhanh, hạm đội, nhanh chóng, nhanh chóng, vận chuyển.
Từ đồng nghĩa với nhanh chóng là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 34 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ có liên quan đến tính nhanh chóng, như:speed, vội vàng, vận tốc, nhanh chóng, nhanh nhẹn, nhanh nhẹn, nhanh chóng, nhanh nhẹn, thể thao, khéo léo và quyết đoán.
Tính từ chỉ sự nhanh chóng là gì?
Xảy ra trong thời gian ngắn; xảy ra hoặc thực hiện nhanh chóng. Hoạt bát, tư duy nhanh, hóm hỉnh, thông minh. Tinh thần nhanh nhẹn, lanh lợi, nhạy bén. Tính tình nóng nảy: dễ nổi nóng; nóng tính.
3 từ đồng nghĩa với từ nhanh là gì?
từ đồng nghĩa với nhanh
- nhanh nhẹn.
- nhanh.
- nóng.
- nhanh nhẹn.
- nhanh.
- nhanh chóng.
- nhanh.
- thoáng qua.
Tên khác của vodka là gì?
- rượu,
- thuỷ tinh,
- tinh thần hăng hái,
- rượu,
- chai,
- uống,
- nước cứu hỏa,
- grog,
Đề xuất:
Làm thế nào để rã đông ngăn đá nhanh chóng?
Nếu bạn muốn đẩy nhanh quá trình tan đá, bạn có thểđặt một chiếc quạt gần tủ đông của bạn đểgiúp nó rã đông. Mở cửa ngăn đá và đặt quạt để không khí lưu thông vào ngăn đá. Không khí ở nhiệt độ phòng sẽ giúp băng tan với tốc độ nhanh hơn một chút.
Từ nhanh chóng có nghĩa là gì?
Một phẩm chất của việc di chuyển nhanh chóng, về thể chất hay tinh thần, là sự nhanh nhạy. … Sự nhanh nhẹn hầu như luôn luôn là một thuộc tính tích cực, cho dù đó là sự nhanh nhạy của một tình huống phạt góc trên sân bóng hay sự nhanh nhạy của một cụm từ truyện tranh ngẫu hứng.
Trong định nghĩa về tính nhanh chóng?
Một phẩm chất của sự di chuyển nhanh chóng, về thể chất hay tinh thần, làsự nhanh chóng. … Sự nhanh nhẹn hầu như luôn luôn là một thuộc tính tích cực, cho dù đó là sự nhanh nhạy của một tình huống phạt góc trên sân bóng hay sự nhanh nhạy của một cụm từ truyện tranh ngẫu hứng.
Từ đồng nghĩa với tư duy nhanh là gì?
cấp tính.cảnh báo.sắc .sáng. Từ nào mô tả một người suy nghĩ nhanh chóng? thông minh, thông minh, lanh lợi, nhanh trí có nghĩa là tinh thần nhạy bén hoặc nhanh nhẹn. Từ tưởng tượng là gì? Câu hỏi thường gặp Về suy nghĩ Một số từ đồng nghĩa phổ biến của suy nghĩ làkhái niệm, hình dung, hình dung, ưa thích, tưởng tượng và nhận ra.
Từ trái nghĩa gần nhất với từ nhanh chóng là gì?
từ trái nghĩa vớinhanh chóng trì hoãn. chậm. pokey. chậm phát triển. Từ đồng nghĩa của nhanh chóng là gì? Một số từ đồng nghĩa phổ biến của nhanh chóng lànhanh, hạm đội, vội vàng, nhanh chóng, nhanh chóng, thần tốc, và nhanh chóng.