Một số từ đồng nghĩa phổ biến của trung thành làtrung thành, tận tâm, trung thành, trung thànhvà lòng mộ đạo. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "trung thành với điều gì đó mà người đó bị ràng buộc bởi cam kết hoặc nghĩa vụ", nhưng trung thành ngụ ý sự chung thủy được cá nhân thừa nhận và thuyết phục như một lời thề đã thề.
Từ đồng nghĩa tốt nhất với từ fe alty là gì?
từ đồng nghĩa với trung thành
- chung thuỷ.
- trung thành.
- hằng số.
- tận tâm.
- bổn phận.
- chung thủy.
- nghĩa vụ.
- chia.
Fe alty trong tiếng lóng có nghĩa là gì?
trung thành, trung thành, trung thành, trung thành, tận tâm, hiếu nghĩa có nghĩa làtrung thànhđối với điều gì đó mà một người bị ràng buộc bởi cam kết hoặc nghĩa vụ.
Từ để chỉ lòng trung thành tột độ là gì?
Danh từ. Lòng yêu nước quá mức, lòng háo hức vì ưu thế quốc gia. chủ nghĩa sô vanh.
Từ đồng nghĩa của lôi kéo là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của lôi kéo làmồi nhử, inveigle, thu hút, dụ dỗ và cám dỗ.