nội động từ.:cười thật to hoặc không khoan nhượngcười thật tươi cho đến khi hai bên hông của anh ấy hẳn đau nhức- John Burroughs.
Bạn sử dụng Cachinnation trong câu như thế nào?
Cachinnation trong một câu?
- Debra có khiếu hài hước vui nhộn đến mức luôn khiến mọi người phải xuýt xoa khen ngợi.
- Kẻ chơi khăm đang hí hửng và cười một cách đáng sợ, và không ai cảm thấy thôi thúc tham gia cùng hắn trong trò chơi khăm.
Thuật ngữ y học cho tiếng cười là gì?
Gelotology(từ tiếng Hy Lạp γέλως gelos "tiếng cười") là nghiên cứu về tiếng cười và ảnh hưởng của nó đối với cơ thể, từ góc độ tâm lý và sinh lý.
Snickersnee là gì?
snickersnee. / (ˈSnɪkəˌsniː) / danh từ archaic.dao để cắt hoặc đâm .đánh nhau bằng dao.
Cười nghiêng ngả là gì?
:một tràng cười lớn hoặc náo nhiệtLời nhận xét của cô ấy làm dấy lên những người xung quanh phòng.