danh từ, số nhiều pla · cen · tas, pla · cen · tae [pluh-sen-tee]. Giải phẫu, Động vật học. cơ quan ở hầu hết các loài động vật có vú, được hình thành trong niêm mạc tử cung bởi sự kết hợp của màng nhầy tử cung với màng của bào thai, cung cấp cho sự nuôi dưỡng của thai nhi và loại bỏ các chất thải của nó.
Nhau thai là số ít hay số nhiều?
Dạng số nhiều của nhau thai lànhau thaihoặc nhau thai.
Từ nhau thai nghĩa là gì?
Nhau thai làcơ quan phát triển trong tử cung của bạn khi mang thai. Cấu trúc này cung cấp oxy và chất dinh dưỡng cho thai nhi đang phát triển và loại bỏ các chất thải ra khỏi máu của bé. Nhau thai bám vào thành tử cung của bạn và dây rốn của em bé phát sinh từ đó.
Nguồn gốc của từ nhau thai là gì?
Từ nhau thai xuất phát từtừ tiếng Latinh chỉ một loại bánh, từ tiếng Hy Lạp πλακόεντα / πλακοῦντα plakóenta/ plakoúnta, buộc tội πλακόεις / πλακούς plakóeis / plakoús, "phẳng, giống phiến ", liên quan đến hình dạng tròn, phẳng ở người.
Nhau thai trong một từ có vai trò gì?
Nhau thai:Một cơ quan tạm thời kết hợp với mẹ và thai nhi, chuyển oxy và chất dinh dưỡng từ mẹ sang thai nhi và cho phép giải phóng carbon dioxide và các chất thải từ thai nhi. … Nhau thai rất giàu mạch máu.