một cách thê lương. (1)Con chó săn bay một cách thê lương. (2) Anh buồn bã đứng ở cổng vẫy tay chào tạm biệt. (3) Con chó nhìn chủ nhân một cách thê lương.
Câu nói sầu muộn là gì?
Ví dụ về sự u sầu trong một câu
1808 Cô ấy đang ở trong tâm trạng u sầu. Anh ấy trở nên trầm lặng và u sầu khi thời gian dần trôi qua.
Ví dụ về 1 câu là gì?
Một câu đơn giản có các yếu tố cơ bản nhất để tạo thành câu: chủ ngữ, động từ và ý nghĩ hoàn chỉnh. Ví dụ về những câu đơn giản bao gồm những câu sau:Joe đợi tàu. Tàu đến muộn.
Câu của u ám là gì?
(1)Cậu bé ngồi trong góc u ám. (2) Thời tiết ảm đạm không có dấu hiệu cải thiện. (3) Daniel có vẻ rất ủ rũ và ủ rũ. (4) Tôi bị ám ảnh bởi những suy nghĩ u ám và những ký ức buồn.
Làm thế nào để bạn sử dụng chóng mặt trong một câu?
Ví dụ về câu choáng váng
- Cô ấy ngồi lại, chóng mặt với nỗ lực. …
- Cô ấy cảm thấy chóng mặt vì thở tắt hơi. …
- Có lẽ với cô ấy chóng mặt như vậy. …
- Cảm thấy chóng mặt, cô lùi lại và ngập ngừng quay sang người đàn ông. …
- Máu từ đầu cô ấy rút hết, khiến cô ấy choáng váng và mất phương hướng. …
- Nỗ lực khiến cô ấy chóng mặt.