(ˈʃɑːpˌfiːtʃəd) hoặc sắc mặt (ˈʃɑːpˌfeɪst) tính từ.có các đặc điểm trên khuôn mặt được xác định rất rõ ràng . Khuôn mặt đặc trưng sắc nét của cô ấychỉ mới bắt đầu mờ quanh đường viền hàm. Anh ấy là một người đàn ông sắc sảo, có mái tóc đen và được tẩy trang sạch sẽ.
Bị véo mặt có nghĩa là gì?
Từ Longman Dictionary of Contemporary Englishpinched / pɪntʃt / tính từ mộtkhuôn mặt bị véo trông có vẻ gầy và không khỏe mạnh, chẳng hạn vì người đó bị ốm, cảm lạnh hoặc mệt mỏi. Cô ấy bị véo nhẹ khuôn mặt với đôi mắt buồn.
Trở thành người sắc sảo có nghĩa là gì?
Nếu bạn mô tả ai đó sắc sảo, bạnđang khen ngợi họvì họ nhanh chóng nhận thấy, nghe, hiểu hoặc phản ứng với mọi thứ. [chấp thuận] Anh ấy rất nhạy bén, suy nghĩ nhanh và nhanh nhẹn với tài đối đáp. Từ đồng nghĩa: nhanh trí, thông minh, sắc sảo, sắc sảo Thêm Từ đồng nghĩa với sắc sảo.
Nét nghĩa là gì?
sắc sảo, nhạy bén, cấp tốc có nghĩa làcó hoặc thể hiện năng lực tỉnh táo và hiểu biết rõ ràng. sắc bén ngụ ý nhận thức nhanh chóng, sự tháo vát thông minh, hoặc đôi khi là sự khôn lanh đáng nghi vấn. đủ nhạy bén để phát hiện ra một trò chơi tự tin, sắc bén gợi ý sự nhanh nhạy, nhiệt tình và một trí tuệ nhạy bén.
Sắc bén có nghĩa là gì trong cảm xúc?
cảm giác buốt làđột ngột và mạnh mẽ. Lindsey cảm thấy tội lỗi nhói lên. Từ đồng nghĩa và các từ liên quan. Những từ ngữ chung dùng để miêu tả cảm xúc. nhạy bén.