Sử dụng tính từ trầm ngâm để mô tảđiều gì đó phản chiếu hoặc trầm tư, giống như một đoạn nhật ký trầm ngâm khám phá ý nghĩa của cuộc sống. Khi bạn suy ngẫm hoặc chiêm nghiệm, bạn là một nàng thơ, và bất cứ điều gì xuất hiện theo cách này đều có thể được mô tả là trầm ngâm.
Bạn sử dụng suy nghĩ như thế nào?
Ví dụ về câu
Musings. Ở đâu đó trong suy nghĩ của cô ấy,cô ấy đã ngủ quên. Những suy nghĩ của Katie cắt ngang dòng suy nghĩ của cô. Những suy ngẫm triết học của ông được trích dẫn ở đầu mỗi vấn đề.
Bạn sẽ sử dụng từ suy ngẫm như thế nào trong một câu?
trầm ngâm bằng tiếng Anh Anh
Carrie cắt ngang sự trầm ngâm của anh ấy. Anh ấy giật mình vì những suy nghĩ giận dữ của mình. Những câu văn dài, đầy hình dáng, trầm ngâm của anh ấy lan truyền hết trang này sang trang khác.
Từ trầm ngâm nghĩa là gì?
/ ˈmjuː.zɪŋz /suy nghĩ hoặc nhận xét của bạn về điều gì đó bạn đã suy nghĩ kỹvà trong một thời gian dài: Suy nghĩ của anh ấy về mọi thứ, từ tình dục đến tôn giáo đều rất sâu sắc. SMART Vocabulary: các từ và cụm từ liên quan.
Từ nào có nghĩa giống như trầm ngâm?
Từ đồng nghĩa & Từ đồng nghĩa gần để suy ngẫm.suy ngẫm, thiền định, suy ngẫm, nghiền ngẫm.