Grudgeful là một tính từ. Tính từ là từ đi kèm với danh từ để xác định hoặc chỉ định nó.
Ý nghĩa của Grudgeful là gì?
:chứa hận: đầy oán hận.
Gruch là gì?
1a: tính khí xấu. b: oán trách, than phiền. 2:một người có thói quen cáu kỉnh hoặc phàn nàn: càu nhàu. Các từ khác từ kóch Từ đồng nghĩa Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về múch.
Từ để chỉ việc chống lại ai đó là gì?
1. Thù hận, ác ý, dè bỉu ám chỉ ác ý chống lại người khác hoặc người khác. Mối hận là một cảm giác phẫn uất ẩn chứa trong một số sai lầm có thật hoặc giả tưởng: ôm mối hận vì ghen tuông; Cô ấy có ác cảm với anh ấy.
Đối lập với ác cảm là gì?
đại từ. Từ trái nghĩa:hoan nghênh, hài lòng, tán thành, mãn nguyện, tự mãn, ban tặng, hưởng lợi. Từ đồng nghĩa: dè bỉu, than phiền, ác cảm, chê bai, hận thù, giận dữ, không hài lòng, bất mãn, từ chối.