không bị phá hủy
Có từ nào đáng ghê tởm không?
đáng ghét đáng ghét; đáng ghét; đáng ghét: một tội ác ghê tởm. rất khó chịu; không đồng ý: Thời tiết tuần trước thật kinh tởm. rất tệ, kém hoặc kém cỏi: Họ có gu ăn mặc ghê tởm.
Undestroy là gì?
undestroyed trong tiếng Anh Anh
(ˌʌndɪˈstrɔɪd) tính từ .trong tình trạng hoàn hảo; không bị phá hủy; không thay đổi hoặc thay đổi.
Ý nghĩa của Gannett là gì?
[gan-it] HIỂN THỊ IPA. / ˈGæn ɪt / CUNG CẤP ĐIỆN TỬ. danh từ.bất kỳ loài chim biển lớn, chân web, thuộc họ Sulidae, có mỏ nhọn, đôi cánh dài và đuôi hình nêm, được chú ý bởi khả năng lao xuống tìm cá.
Tiếng lóng ganit dùng để làm gì?
tiếng lóng. một ngườiháu ăn hay tham ăn. Từ điển tiếng Anh Collins. Bản quyền © Nhà xuất bản HarperCollins. Nguồn gốc từ.