Ví dụ về câu nháy mắtĐèn nháy sáng lên và xe tấp vào một chỗ. Hãy nháy đèn bên phải thật lâu trước khi bạn đến điểm đỗ. Nó không có đèn chớp hay đèn chiếu sáng như máy bay thông thường.
Đèn nháy nghĩa là gì?
(Mục 1 trong 2) 1:một nhấp nháy đặc biệt: đèn nhấp nháy tắt và bật như một cảnh báo hoặc tín hiệu. 2a: cảm giác mù mịt 1. b: mũ trùm đầu bằng vải có bóng râm ở hai bên lỗ mắt được sử dụng trên những con ngựa đua lém lỉnh - thường được sử dụng ở số nhiều.
Bạn sử dụng tín hiệu như thế nào trong câu?
Ví dụ về câu ra hiệu. Pete đi lại phía cô ấy, ra hiệu cho những người đàn ông khác tham gia cùng họ.
Ở Anh, nháy mắt có nghĩa là gì?
nháy trong tiếng Anh Anh
(ˈblɪŋkə) danh từ.đèn nhấp nháy để gửi tin nhắn, làm thiết bị cảnh báo, v.v., chẳng hạn như chỉ báo hướng trên phương tiện giao thông đường bộ.
Từ nháy mắt bắt nguồn từ đâu?
chớp (n.)
1630s, "người chớp mắt, " danh từ tác nhân từ nháy mắt (v.). Là một loại màn hình mắt ngựa để giữ cho con vật nhìn thẳng về phía trước, có từ năm 1789 (so sánh với vỉ). Tiếng lóng có nghĩa là "con mắt" có từ năm 1816. Có nghĩa là "ánh sáng nhấp nháy không liên tục" có từ năm 1923.