thì quá khứ của quản trị làquản trị.
Động từ dành cho quản trị viên là gì?
Định nghĩa pháp lý của động từ quản trị
bắc cầu. 1:để quản lý các công việccủa (với tư cách là chính phủ hoặc cơ quan) 2a: chỉ đạo hoặc giám sát việc thực hiện, sử dụng hoặc tiến hành quản lý quỹ ủy thác. b: giải quyết (di sản) theo sự chỉ định của tòa án với tư cách là quản trị viên hoặc người thi hành.
Câu nào đúng cho thì quá khứ?
Thì quá khứ của đúng làđã sửa lại. Dạng biểu thị hiện tại đơn giản ở ngôi thứ ba của đúng là đúng. Hiện tại phân từ đúng đang sửa.
Có phải thì quá khứ được quản lý không?
Thì quá khứ củaquản lý là quản lý. Hình thức quản lý biểu thị hiện tại đơn giản ở ngôi thứ ba là quản lý. Hiện tại phân từ của quản lý đang quản lý. Phân từ quản lý trong quá khứ được quản lý.
Đã hoặc đã quản lý?
Bạn / Chúng tôi / Họđang quản lý. Anh ấy / Cô ấy / Nó đã quản lý. Tôi đã lên kế hoạch. Bạn / Chúng tôi / Họ đã quản lý.