Xem thêm bằng tiếng Tây Ban Nha. danh từ mochila. ba lô , ba lô, ba lô, ba lô, ba lô hasrsack Ba lô thường được sử dụng bởi những người đi bộ đường dài và sinh viên, và thường được ưa thích làm túi xách để mangtải nặnghoặc Mang theo bất kỳ loại thiết bị nào, vì khả năng mang vật nặng trong thời gian dài trên tay có hạn. https://en.wikipedia.org ›wiki› Ba lô
Ba lô - Wikipedia
Tiếng lóng có nghĩa là mochila là gì?
1: bao da, bao da cụ thể:túi yên ngựa.
Từ mochila trong tiếng Tây Ban Nha bắt nguồn từ đâu?
Được mượn từ mochila của Tây Ban Nha,từ mochil (“người đưa thư, người vận chuyển thư”), từ motxil của xứ Basque, dạng mô típ nhỏ (“cậu bé”).
Đó là la mochila hay El mochila?
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha
Trong tiếng Tây Ban Nha,a ba lôlà la mochila.
Mochila có dấu không?
Nhấn mạnh âm tiết thứ hai:
Nó sẽ chỉ có trọng âm ở đó nếu từ KHÔNG KẾT THÚC bằng –s, -n hoặc nguyên âm. Ví dụ: Mochila, nguyên nhân kết thúc bằng nguyên âm; nhưng móvil, vì nó không kết thúc bằng –n, -s hoặc nguyên âm.