để tuyên bố một cách không chính đáng hoặc tự phụ; giả định hoặc thích hợp với bản thân mà không có quyền: đểngạo mạn giành quyền quyết định. để gán hoặc gán cho người khác; đăng ký.
Ý nghĩa của kiêu ngạo là gì?
ngoại động từ. 1a:để yêu cầu hoặc chiếm giữ mà không cần biện minh. b: tuyên bố không đáng có: giả sử. 2: để yêu cầu thay mặt cho người khác: đăng ký.
Kiêu ngạo có ý nghĩa gì?
Thỉnh thoảng, động từ kiêu ngạo có nghĩa như "khẳng định quyền của mình" hoặc lấy một thứ gì đó xứng đáng, nhưng thường thì nó ngụ ýa chiếm đoạt bằng vũ lực.
Arrogation có phải là một từ không?
Hành động chiếm đoạt thứ gì đó cho riêng mình: chiếm đoạt, giả định, chiếm đoạt, chiếm đoạt, chiếm đoạt.
Tính từ của kiêu ngạo là gì?
tính từ. đưa ra tuyên bố hoặc giả mạo tầm quan trọng hoặc quyền lợi vượt trội; hống hách cho rằng; xấc xược tự đắc: một vị quankiêucông. được đặc trưng bởi hoặc xuất phát từ sự kiêu ngạo hoặc cảm giác vượt trội, tự trọng hoặc quyền lợi: tuyên bố kiêu ngạo.