tính từ, mer · ri · er, mer · ri · est.tràn đầy sự vui vẻ hay sảng khoái; vui vẻ về tính cách hoặc tinh thần: một người đàn ông nhỏ bé vui vẻ. cười vui vẻ; gương mẫu; vui vẻ lễ hội; vui nhộn: một khoảng thời gian vui vẻ tại bữa tiệc.
Merry là tính từ hay trạng từ?
merry (tính từ) merry – go – round (danh từ) dance (danh từ)
Merry là từ gì?
merry, blithe, jocund, jovial, jolly có nghĩa là thể hiện tinh thần phấn chấn hoặc vui vẻ. merry gợi ý sự tận hưởngvui vẻ, vui vẻ, không bị gò bó củavui chơi hoặc lễ hội. một nhóm những người vui vẻ blithe gợi ý sự vui vẻ vô tư, hồn nhiên hoặc thậm chí không cần chú ý.
Ấn tượng là một tính từ hay trạng từ?
Một cách ấn tượng; cưỡng bức.
Ấn tượng có phải là một tính từ không?
ấn tượngtrạng từ- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và ghi chú cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.