Ví dụ về câu đã nhảyNhà khoa học nhảy lên với một lời chào vui vẻ. Người lái xe đưa cho anh ta một phong bì và nhảy lên xe. Dustin đứng dậy và chạy đến tham gia cùng chủ. Cô ấy nhảy qua một mớ hỗn độn khác và tìm kiếm trong bóng tối.
Nhảy là một tính từ hay trạng từ?
hop (danh từ) hopped – up (tính từ)… nhảy (tính từ) nhảy (trạng từ)
Câu hay để nhảy là gì?
1,Anh ấy đang nhảy từ chân này sang chân khác. 2, Cô gái nhỏ chạy nhảy và bỏ qua khi cô ấy đi. 3, Cô ấy luôn nhảy từ dự án này sang dự án khác. 4, Những đứa trẻ đang nhảy để chơi trên mặt đất.
Ví dụ về nhảy là gì?
Định nghĩa của bước nhảy là một bước nhảy vọt hoặc bật lại ngắn. Một ví dụ về bước nhảy làbước nhảy nhỏ của một con ếch từ viên sỏi này sang viên sỏi tiếp theo. Hop được định nghĩa là thực hiện một bước nhảy vọt hoặc bật lên trong thời gian ngắn. Ví dụ về nhảy lò cò là nhảy từ một ô vuông của bảng nhảy lò cò sang ô khác.
Chú thỏ nhảy có phải là một câu hoàn chỉnh không?
Thỏ hop. (Học sinh của bạn sẽ nói đó là một đoạn vì nó quá ngắn, nhưng thực ra nó làmột câu hoàn chỉnh.)