kẻ lừa dối người khác bằng cách xuất hiện hoặc tuyên bố giả dối, đặc biệt là kẻ làm như vậy theo thói quen: Không phải là một nhà sử học, hắn là một kẻ lừa dối, kẻ phát minh, thao túng, và sửa đổi tài liệu.
Kẻ lừa dối là gì?
Định nghĩa của kẻ lừa dối.người dẫn bạn tin vào điều gì đó không có thật. từ đồng nghĩa: beguiler, cheat, cheater, slicker, trickster. ví dụ: Ananias. một kẻ nói dối theo thói quen (sau khi một nhân vật trong Tân Ước bị đánh chết vì nói dối)
Bạn gọi một người lừa dối người khác là gì?
Bạn có thích nói dối không? Vậy thì bạn làlừa dối- một người không đáng tin cậy, hai mặt hoặc lừa đảo. Được gọi là gian dối không phải là một lời khen: những lời gian dối gây hiểu lầm và những người gian dối có xu hướng nói dối hoặc lừa dối người khác.
Kẻ lừa dối có phải là một lời nói không?
de · ceiv′a · ble adj. de · ceiv′er n. de · ceiv′ing · ly adv. Những động từ này có nghĩa là khiếnai đó tin điều gì đósai sự thật, thường là với động cơ thầm kín trong đầu.
Bạn gọi gì là người lừa dối?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của lừa dối làkhông trung thực, gian xảo và không trung thực.