1a:rất nóng và ẩm: một ngày oi bức oi ả. b: hừng hực: xối xả cái nắng oi bức. 2a: nóng nảy với đam mê hoặc giận dữ. b: kích thích hoặc có khả năng kích thích ham muốn tình dục mạnh mẽ những ánh nhìn quyến rũ. Các từ khác từ oi bức Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Thêm Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về oi bức.
Phụ nữ quyến rũ nghĩa là gì?
đàn bà quyến rũ làhấp dẫn tình dục. Từ đồng nghĩa và các từ liên quan. Hấp dẫn về mặt tình dục. gợi cảm. mong muốn.
Gọi ai đó là người oi bức có nghĩa là gì?
Ai đó oi bức làhấp dẫn theo cách gợi niềm đam mê tiềm ẩn. [đã viết]… một người phụ nữ tóc đen quyến rũ. Từ đồng nghĩa: quyến rũ, gợi cảm [không chính thức], gợi cảm, khiêu gợi Thêm Từ đồng nghĩa với quyến rũ.
Khuôn mặt oi bức có nghĩa là gì?
(đặc biệt là khuôn mặt hoặc giọng nói của phụ nữ)hấp dẫn theo cách gợi lên ham muốn tình dục: Cô ấy là cô gái tóc vàng quyến rũ trong quảng cáo sô cô la mới đó.
Giọng khàn trong tiếng Anh là gì?
tính từ. Nếu giọng ai đó khàn, thì đó làtrầm và khá thô, thường là một cách hấp dẫn.