Chứng thực nghĩa là gì?

Mục lục:

Chứng thực nghĩa là gì?
Chứng thực nghĩa là gì?
Anonim

Bằng chứng xác thực là bằng chứng có xu hướng hỗ trợ một mệnh đề đã được hỗ trợ bởi một số bằng chứng ban đầu, do đó xác nhận mệnh đề đó. Ví dụ, W, một nhân chứng, làm chứng rằng cô ấy đã nhìn thấy X lái ô tô của mình vào một chiếc ô tô màu xanh lá cây.

Ví dụ về chứng thực là gì?

Định nghĩa của chứng thực là thực hiện một hành động để làm cho điều gì đó chắc chắn hơn. Một ví dụ về chứng thực làđể cung cấp các chi tiết giải thích những gì đã xảy ra tại hiện trường vụ án. (obs.) Để củng cố.

Định nghĩa pháp lý của chứng thực là gì?

Corroborate có nghĩa làđể xác nhận và làm chắc chắn hơn lời khai đáng tin cậy của một nhân chứng hoặc một bên tại phiên tòa. Nó được hiểu rõ nhất trong bối cảnh bằng chứng hỗ trợ.

Bạn sử dụng thao tác chứng thực trong câu như thế nào?

Chứng thực câu ví dụ

Anh ấy có thể chứng thực những phát hiện. Bạn có thể chứng thực bằng chứng trong danh mục đầu tư không? Các chi tiết chứng thực kết luận này.

Có từ nào chứng thực không?

động từ (dùng với tân ngữ), cor · rob · o · rat · ed, cor · rob · o · rat · ing.để chắc chắn hơn; xác nhận: Anh ấy đã chứng thực tài khoản của tôi về vụ tai nạn.

Đề xuất:

Bài viết thú vị
Justin foley có chết không?
Đọc thêm

Justin foley có chết không?

Hóa ra là Justin, một người nghiện heroin đang hồi phục,chết sau khi nhiễm HIV, phát triển thành AIDS. Một cảnh mà các bác sĩ cho rằng việc Justin bị co lại là do anh ấy sử dụng ống tiêm cũng như thời gian anh ấy hành nghề mại dâm khi sống trên đường phố, điều này khiến người hâm mộ không mấy ấn tượng.

Bạn có thể vượt qua một đường liền nét không?
Đọc thêm

Bạn có thể vượt qua một đường liền nét không?

(1)Vạch liền màu vàng: Không được vượt nếu vạch liền màu vàng ở phía bạn. (2) Đường liền nét kép: KHÔNG được vượt qua. (3) Vạch màu vàng bị đứt: Có thể vượt qua nếu có thể di chuyển an toàn. Bạn có thể vượt qua một vạch trắng liền mạch duy nhất không?

Câu nào mô tả chấn thương do sử dụng quá mức?
Đọc thêm

Câu nào mô tả chấn thương do sử dụng quá mức?

Chấn thương do lạm dụng quá mức là một thuật ngữ dùng để mô tả chấn thươngxảy ra do tổn thương mô do nhu cầu lặp đi lặp lại trong một khoảng thời gianchứ không phải là chấn thương cấp tính như trật khớp vai hoặc bong gân mắt cá chân. Thương tích do lạm dụng là gì?