Từhoang đàng Trung Pháp, từ prōdigālis muộn trong tiếng Latinh (“lãng phí”), từ prōdigus trong tiếng Latinh(“hoang phí, xa hoa, hoang đàng”), từ prōdigō (“để tiêu thụ, phung phí, lái xe đi”), từ prōd- [từ prō (“trước đó, chuyển tiếp”)] + agō (“lái xe”).
Từ gốc của sự hoang đàng là gì?
1500, của những người, "được cho để chi tiêu xa hoa, xa hoa, lãng phí", một sự hình thành từ sự hoang đàng, hoặc người khác từ hoang đàng Pháp và trực tiếp từ hoang đàng Latinh Hậu, từ hoang đàng Latinh "hoang phí," từ hoang đàng " lái xe đi, lãng phí, "từ chuyên nghiệp" ra "(từ gốc PIEper- (1)" chuyển tiếp ") + agere" để đặt trong…
Hoang phí nghĩa là gì?
1một trường hợp tiêu tiền hoặc tài nguyên mà không cẩn thận hoặc kiềm chế.
Sự hoang đàng đến từ đâu?
Sự hoang đàng đến từ đâu? Tính từ hoang đàng được chứng minh bằng tiếng Anh vào những năm 1400, cuối cùng làtừ prōdigus trong tiếng Latinh, “xa hoa, xa hoa.” Sau đó, như bây giờ, hoang đàng đặc trưng cho một người liều lĩnh với tiền bạc. Bắt đầu từ thế kỷ 16, hoang đàng đã được sử dụng như một danh từ chỉ sự tiêu xài hoang phí.
Từ bắt nguồn từ đâu?
Tiếng Anh cổ hwilc (Tây Saxon, Anglian), hwælc (Northumbrian) "," viết tắt của hwi-lic "ở dạng nào,"từ Proto-Germanichwa-lik- (cũng nguồn của Old Saxon hwilik,Old Norse hvelikr, Thụy Điển vilken, Old Frisian hwelik, Middle Dutch wilk, Dutch Welk, Old High German hwelich, German Welch, Gothic hvileiks "which"),…