/ snɪər / để nói về hoặc nhìn ai đó hoặc điều gì đó theo cách không thiện cảm cho thấybạn không tôn trọng hoặc tán thành anh ấy, cô ấy, hoặc điều đó: Bạn có thể chế nhạo, nhưng rất nhiều người thích loại nhạc này.
Chế nhạo nghĩa là gì?
nội động từ. 1:cười hoặc cười với những đường nét trên khuôn mặt thể hiện sự khinh bỉ hoặc khinh bỉ. 2: nói hoặc viết một cách khinh bỉ chế giễu.
Bạn chế nhạo ai đó như thế nào?
để làm ra vẻ mặt kiêu căng hoặc tự ti trước ai đó hoặc điều gì đó; để thể hiện sự khinh thường của một người đối với ai đó hoặc điều gì đó. Tôi lịch sự đề nghị cô ấy cho tôi một số phòngnữa, và cô ấy chỉ chế nhạo tôi.
Ví dụ về thói giễu cợt là gì?
Ví dụ về sự chế nhạo làmột nụ cười chế giễu mà ai đó tạo ra để thể hiện sự khinh thường của anh ta. Một màn khinh thường; khinh bỉ. … Chế nhạo là nói hoặc làm một biểu hiện thể hiện sự khinh thường hoặc chế giễu. Một ví dụ để chế nhạo là khi bạn nở một nụ cười chế giễu ai đó khi bạn chế giễu họ.
Có nghĩa là gì khi ai đó chế giễu?
Động từ (1) giễu cợt, giễu cợt, giễu cợt, bỡn cợt, giễu cợt, xỉa xói có nghĩa làđể thể hiện sự khinh thường của một người bằng cách chế giễu hoặc chế giễu. Chế giễu nhấn mạnh sự xấc xược, thiếu tôn trọng hoặc ngờ vực là động cơ thúc đẩy chế nhạo.