Trong kiến trúc, dado là phần dưới của bức tường, bên dưới đường ray dado và phía trên tấm ốp chân tường. Từ này được mượn từ tiếng Ý có nghĩa là "xúc xắc" hoặc "khối lập phương", và dùng để chỉ "khuôn", một thuật ngữ kiến trúc chỉ phần giữa của bệ hoặc cột.
Từ Dado ám chỉ điều gì?
(Mục 1 trong 2) 1a:phần bệ của cột phía trên đế. b: phần dưới của tường bên trong khi được trang trí đặc biệt hoặc được ốp mặt: phần trang trí trang trí cho phần này của tường. 2: một đường cắt rãnh hình chữ nhật để tạo mối nối trong chế biến gỗ cụ thể: một đường cắt ngang thớ.
Dado là ngôn ngữ nào?
Bản dịch tiếng Anh của “dado” | CollinsÝ-Từ điển tiếng Anh.
Dado Suto có nghĩa là gì?
Dado=Đã cho. Sutho=Hãy hạnh phúc.
Dado có trong từ điển không?
danh từ, số nhiều da · hiện, da · dos. Còn gọi làchết. Ngành kiến trúc. phần bệ giữa đế và phào hoặc nắp.