Tươnglàtrạng thái của các sự vật được kết nối chặt chẽ với nhau và có thể ảnh hưởng đến nhau. Tương quan cũng có thể đề cập đến một trường hợp khi mọi thứ được kết nối hoặc liên quan theo cách như vậy. Từ tương quan có thể được dùng để chỉ cả hai điều này.
Ví dụ về mối quan hệ tương hỗ là gì?
Nếu một con chim trong hàng rào Darwin - ví dụ, một con chim ăn thịt - ăn một con giun đất, thì đó là sự tương tác giữa con chim và con sâu. … Tập hợp các tương tác này tạo ra một liên kết, mối quan hệ tương hỗ,giữa robins và sâu.
Một từ khác để chỉ mối quan hệ qua lại là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 22 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan để chỉ mối quan hệ tương hỗ, chẳng hạn như:connection, kết nối, liên kết, phụ thuộc lẫn nhau, phụ thuộc lẫn nhau,, tác động qua lại, sự phụ thuộc lẫn nhau, mối tương quan, mối liên kết và mối quan hệ.
Sơ đồ mối quan hệ qua lại là gì?
Sơ đồ mối quan hệ qua lại được định nghĩa làmột công cụ lập kế hoạch quản lý mới mô tả mối quan hệ giữa các yếu tố trong một tình huống phức tạp. Sơ đồ mối quan hệ qua lại cho thấy mối quan hệ nguyên nhân và kết quả. Mục đích chính của nó là giúp xác định các mối quan hệ không dễ nhận ra.
Tương quan là gì?
Tươnglàtrạng thái của các sự vật được kết nối chặt chẽ với nhau và có thể ảnh hưởng đến nhau. Tương quan có thểcũng đề cập đến một trường hợp khi mọi thứ được kết nối hoặc liên quan theo cách như vậy. Từ tương quan có thể được dùng để chỉ cả hai điều này.