Một mỏm đá hoặc mỏm đá là sự bộc lộ có thể nhìn thấy của đá gốc hoặc trầm tích bề mặt cổ xưa trên bề mặt Trái đất.
Một từ khác để chỉ các mỏm đá là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 24 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho phần nhô ra, như:rock outcrop, bared rock, bared đất, bề mặt tiếp xúc, hình chiếu khối lượng đất, trái đất, phần nhô ra, đá vôi, thạch anh, sẹo và vách đá.
Đỉnh núi là gì?
Phần nhô ra làmột khu vực đất mà các tảng đá bên dưới lộ ra. … Những mỏm đá này có thể là những tảng đá thấp, phẳng hoặc những tảng đá cao hơn dọc theo rìa của các rặng núi.
Các mỏm đá được hình thành như thế nào?
Những mỏm này được hình thành dosự xâm nhập của đá granit nóng chảy vào đá đồng quê tồn tại ở độ sâu khoảng mười dặm dưới bề mặt. Trải qua hàng triệu năm, sự xói mòn đã loại bỏ hàng nghìn mét khối đá bên trên, làm lộ ra các khối đá granit bền hơn.
Đá nhô ra ngoài là gì?
Các mỏm đá được định nghĩa làlộ rõ lớp đá gốc hoặc các thành tạo địa chất khác trên bề mặt Trái đất.