Trong trang này, bạn có thể khám phá 12 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho diorama, như:panorama, farmcape, riverscape, skyscape, maquette, airscape, seapiece, bức tranh xích lô, cảnh thị trấn, cảnh nước và đèn lồng ma thuật.
Sơ đồ giản đồ là gì?
Sơ đồ giản đồ là gì? Từ "sơ đồ" có nghĩa là một kế hoạch, phác thảo hoặc mô hình. Vì vậy, giản đồ làlà một biểu diễn đồ họa của một kế hoạch hoặc một mô hình được trình bày theo cách đơn giản, dễ tiếp cận. Sơ đồ sử dụng các dòng và ký hiệu đơn giản để truyền đạt thông tin như cái gì, như thế nào và ở đâu.
Công thức nghĩa là gì trong tiếng Anh?
1:được sản xuất theo một công thức hoặc tập hợp các công thức: tuân theo việc thiết lập các hình thức hoặc quy ước một phản ứng công thức cho một bộ phim có cốt truyện công thức… phần lớn ngôn ngữ của di chúc là công thức, phù hợp với phong tục của Venice.-
Cái gì được mô tả dưới dạng giản đồ?
Giản đồ, hay giản đồ, làbiểu diễn các phần tử của hệ thống bằng cách sử dụng các ký hiệu đồ họa, trừu tượng chứ không phải là hình ảnh thực tế.
Bạn gọi người có thể biến thành động vật là gì?
Therianthropylà khả năng thần thoại của con người biến hình thành các loài động vật khác bằng cách biến hình.