Hành động làm thất vọng. Tình trạng chán nản; từ chối.
Không hài lòng nghĩa là gì?
Định nghĩa của động từ bất hảo
bắc cầu.:gây ra mất hy vọng, nhiệt tình, hoặc can đảm: khiến mất tinh thần hoặc nhuệ khí bị thất vọng bởi tin tức. Các từ khác từ không hài lòng Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Thêm Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về không hài lòng.
Bạn sử dụng sự thất vọng trong câu như thế nào?
lấy đi nhiệt huyết của
- Đừng nản lòng vì một thất bại duy nhất.
- Anh ấy bắt đầu cảm thấy rất chán nản.
- Những người đàn ông trẻ đó quá dễ nản lòng trước khó khăn.
- Cô ấy dễ nản lòng trước khó khăn.
- Cô ấy thất vọng về kết quả.
- Anh ấy dễ nản lòng trước khó khăn.
Không làm rõ có phải là tính từ hay trạng từ không?
DISHEARTENED (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Thất vọng có phải là một từ không?
Thất nghĩa
Hình thức lạc hậu lỗi thời.