hoặc lộng lẫy. tính từ. Được đánh dấu bởi sự sang trọng, xinh đẹp và lộng lẫy khác thường: rực rỡ, vinh quang, lộng lẫy, tráng lệ, kiêu hãnh, rực rỡ, lộng lẫy.
Từ đồng nghĩa với lộng lẫy là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 8 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ có liên quan cho huy hoàng, như:lộng lẫy, rực rỡ, vinh quang, lộng lẫy, tráng lệ, rực rỡ, kiêu hãnh và đẹp.
Ý nghĩa của sự huy hoàng trong Kinh thánh là gì?
1a: độ sáng hoặc độ bóng tuyệt vời: màu sáng. b: tráng lệ, hào hoa. 2:cái gì đó làm huy hoàng quá khứ.
Từ gốc có nghĩa là huy hoàng là gì?
Danh từ huy hoàng dùng để chỉ một thứ gì đó lộng lẫy hoặc vĩ đại. … Danh từ huy hoàng có nguồn gốc từ từ latinh lộng lẫy, có nghĩa làsáng. Lộng lẫy, lộng lẫy và rực rỡ đều là những tính từ có liên quan được sử dụng để mô tả những thứ vĩ đại, tráng lệ và rực rỡ.
Bạn sử dụng huy hoàng trong câu như thế nào?
'Tôi đã đi du lịch Hoa Kỳ, dừng lại ở những nơi lộng lẫy. '' Đó là một đống rác của những gốc cây ngoằn ngoèo gồm các cung điện và nhà thờ, khách sạn lớn và viện bảo tàng đã tạo nên một trong những thành phố lộng lẫy nhất từng có. '