Anh ấy đã mô tả hiện trường một cách sống động. Sách gồm nhiều hình ảnh minh họa sinh động. Giấc mơ rất sống động. Cô ấy có thể nhớ giấc mơ một cách chi tiết.
Ví dụ sinh động nghĩa là gì?
Tần số: Định nghĩa của sống động là thứ gì đó tươi sáng, mãnh liệt hoặc tràn đầy sức sống. Một ví dụ sinh động làtrí tưởng tượng của một đứa trẻ. tính từ.
Bạn sử dụng sinh động trong câu như thế nào?
(màu) có độ bão hòa cao nhất
- Tưởng tượng đôi khi sống động hơn thực tế.
- Cảnh vẫn còn sống động trong trí nhớ của tôi.
- Clare là thành viên sống động nhất trong gia đình.
- Antonia là một phụ nữ có trí tưởng tượng sống động.
- Tôi đã có một giấc mơ sống động về trường cũ của mình.
- Pat có những hồi ức sống động về chuyến đi.
Ví dụ về tính từ sống động là gì?
Vivid là một tính từ miêu tảmột màu đậm và tươi sáng, một cảm giác mãnh liệt hoặc một hình ảnh trong tâm trí bạn rõ ràng đến mức bạn gần như có thể chạm vào nó. … Trong giấc mơ đó, có lẽ có những bông hoa với màu sắc đậm, phong phú và sống động, trông như được vẽ lên.
Ví dụ về trí tưởng tượng sống động là gì?
nếu bạn có trí tưởng tượng sống động, bạncó thể tưởng tượng ra các ý tưởng, hình ảnh, v.v. rất dễ dàng. Từ đồng nghĩa và các từ liên quan. Tưởng tượng và tưởng tượng. trí tưởng tượng.