Như đã trình bày ở trên, ' smile' có thể là một tính từ, một danh từ hoặc một động từ. Cách sử dụng tính từ: trẻ em tươi cười. Cách sử dụng danh từ: Mỉm cười mất ít cơ hơn so với cau mày. Cách sử dụng động từ: Họ đang mỉm cười với lũ trẻ.
Nụ cười là tính từ hay động từ?
Smile,danh từ hoặc động từ, với thông điệp phổ quát và liên tưởng đến sự thích thú và vui vẻ, là một từ rất hữu ích. Nó có thể thể hiện niềm vui hoặc thậm chí nói lời chào.
Hình thức tính từ của nụ cười là gì?
nắng,vui vẻ, vui vẻ, hạnh phúc, mỉm cười, vui vẻ, vui vẻ, sôi nổi, lạc quan, gay, blithe, chirpy, peppy, chipper, blithesome, hào hứng, vui vẻ, lấp lánh, tươi sáng, vui vẻ, sôi nổi, vui vẻ, vui vẻ, sảng khoái, vui vẻ, phấn khởi, nhẹ nhàng, vui mừng, lấp lánh, trong tinh thần phấn chấn, vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, hân hoan, cười toe toét,…
Hạnh phúc có phải là một tính từ không?
Hạnh phúc có một vài nghĩa khác làmột tính từ. Hạnh phúc mô tả cảm giác thực sự tốt, như khi một người có tâm trạng tốt khiến họ mỉm cười. Hạnh phúc đề cập đến cảm xúc tích cực này. Hạnh phúc có nghĩa là một cách hạnh phúc.
Nụ cười có phải là trạng từ không?
trạng từ mỉm cười- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và cách sử dụng | Oxford Advanced American Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.