Định nghĩa của tiên lượng.người đưa ra dự đoán về tương lai(thường dựa trên kiến thức đặc biệt) từ đồng nghĩa: người dự báo, người dự đoán, người đánh răng.
Ý nghĩa tiên lượng là gì?
người dự đoán các sự kiện hoặc sự phát triển trong tương lai .mộttrong số những nhà tiên lượng tốt nhất trong kinh doanh thời tiết.
Từ đồng nghĩa với tiên lượng là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 9 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho tiên lượng, chẳng hạn như:augur, thần thánh, người chia sẻ, thầy bói, tiên kiến, người đánh răng, người dự báo, tiên đoán và tiên tri.
Vaticinate là gì?
:tiên tri, dự đoán. Các từ khác từ vaticinate Từ đồng nghĩa Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về vaticinate.
Ví dụ về tiên lượng là gì?
Tiên lượng được định nghĩa là dự đoán. Một ví dụ về tiên lượng làđể nói ai sẽ thắng một cuộc bầu cử trước khi kết quả được công bố.