danh từ,bob số nhiều · lòng trắng, (đặc biệt gọi chung) bob · trắng. virginianus (bobwhite phương bắc), phân bố qua phần lớn châu Mỹ, có bộ lông màu nâu đỏ, đen và trắng lốm đốm: bobwhite lấy tên từ cách gọi huýt sáo của nó. …
bobwhite nghĩa là gì?
:bất kỳ loài nào thuộc chi (Colinus) của chim cút Tân Thế giới, đặc biệt là: một loài chim trò chơi phổ biến (C. virginianus) của miền đông và trung Bắc Mỹ có lốm đốm chủ yếu là màu nâu đỏ bộ lông.
Tên khác của loài chim lông trắng là gì?
Còn được gọi là chim cútVirginia hoặc cút bobwhite, Northern Bobwhite có nguồn gốc từ Hoa Kỳ, Mexico và Caribê.
Bob-White huýt sáo có nghĩa là gì?
bob-trắng. Định nghĩa -một loài chim cút của Thế giới Mới với bộ lông màu nâu đỏ lốm đốm, đặc biệt là cổ họng nhạt và sọc mắt. Câu - "Jem huýt sáo trắng bệch và Dill trả lời trong bóng tối." (Trang 56) Giải thích - Từ này quan trọng trong câu này vì mỗi loài chim có một tiếng còi khác nhau.
bobwhite tạo ra âm thanh gì?
Con đực và con cái phát ra tiếng huýt sáo lớnlông dài màu trắng quét lên phía trên cao độ; bài hát được sử dụng chủ yếu bởi những con đực không bị phối giống trong mùa sinh sản.