Từ đồng nghĩa với sự kịp thời là gì?

Mục lục:

Từ đồng nghĩa với sự kịp thời là gì?
Từ đồng nghĩa với sự kịp thời là gì?
Anonim

Trong trang này, bạn có thể khám phá 14 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan để chỉ tính hợp thời, như:cơ hội, cơ hội, thời điểm, không đúng lúc, không may mắn, thời gian và thủy triều, tính nhẹ nhàng, tính thời gian, tính hợp lý, tính hoàn chỉnh và độ tin cậy.

Bạn mô tả thế nào về tính đúng giờ?

Bộ lọc. Định nghĩa của kịp thời làvào một thời điểm thích hợp hoặc cơ hội đúng lúc. Khi bạn đang cố gắng để có được một công việc với tư cách là người dẫn chương trình truyền hình và bạn tình cờ gửi đơn đăng ký của mình vào đúng thời điểm mà đài tin tức đang cần một người dẫn chương trình, thì đây là một ví dụ về tính hợp thời của đơn đăng ký.

Đúng giờ có nghĩa là đúng giờ không?

5.3. 5 Kịp thời

Kịp thời đề cập đếnkỳ vọng về thời gian đối với khả năng tiếp cận và tính sẵn có của thông tin. Tính kịp thời có thể được đo lường bằng khoảng thời gian từ khi thông tin được mong đợi đến khi thông tin sẵn sàng để sử dụng.

Từ đồng nghĩa với đúng lúc là gì?

Trong trang này, bạn có thể khám phá 51 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan để kịp thời, chẳng hạn như:well-time, in-good-time, tốt lành, phù hợp, thích hợp, phù hợp với thời gian, đáng tin cậy, phù hợp, thích hợp, đúng giờ và cơ hội.

Một từ khác để chỉ sự không hợp thời là gì?

tính từ, un · time · li · er, un · time · li · est. không kịp thời; không xảy ra vào một thời điểm hoặc mùa thích hợp; không đúng thời gian hoặc không phù hợp: AnTrận mưa như trút nước không kịp thời đã dừng cuộc chơi.

Đề xuất: