Nếu bạn tự chủ, bạncó thể làm mọi việc và tự mình quyết định, không cần người khác giúp đỡ. Cô ấy thông minh và tự chủ, có thể tự làm việc tốt. Từ đồng nghĩa: độc lập, có năng lực, tự túc, khép kín Thêm Từ đồng nghĩa với tự lực.
Trở thành người tự chủ nghĩa là gì?
Người học tiếng Anh Định nghĩa về tính tự lập
:tự tin vào khả năng của bản thân và có thể tự làm những việc cho mình: không cần người khác giúp đỡ.
Câu tự lập là gì?
Ví dụ về câu tự lực cánh sinh. Anh không thích không tự chủ. Phụ nữ có mặt trăng Kim Ngưu thường độc lập và tự chủ, nhưng cũng có thể hơi keo kiệt. Phát triển tính độc lập của người học thông qua việc lựa chọn các hoạt động có kế hoạch nhằm khuyến khích học sinh trở nên tự chủ.
Tự dựa vào bản thân là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 15 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan choself-being, như: tự chủ, tự chịu trách nhiệm, tự định hướng, hòa nhập, công dân tốt, tự giác, tự kỷ luật, tự tin, tự tin, độc lập và tự tin.
Ví dụ về tính tự chủ là gì?
Tự lực là khả năng phụ thuộc vào bản thân để hoàn thành công việc và đáp ứng nhu cầu của bản thân. Một ví dụ về tính tự lập làphát triển bản thânthức ăn. Năng lực dựa vào năng lực của chính mình và quản lý công việc của chính mình; độc lập không bị lệ thuộc. Phụ thuộc vào sự đánh giá, khả năng của bản thân, v.v.