động từ (dùng không bổ ngữ),pid · dled, pid · dling. sử dụng thời gian một cách lãng phí, nhỏ nhặt hoặc không hiệu quả; dawdle (thường theo sau là xung quanh): Anh ấy đã lãng phí cả ngày chỉ để loanh quanh. Không chính thức.
Piddler là gì?
danh từ. không trang trọng. 1Người đi tiểu. 2A người dành thời gian cho các hoạt động vặt vãnh. 'đừng lãng phí thời gian của bạn với những đứa trẻ con'
Có nằm trong từ điển không?
số lượng rất ít; vặt vãnh; không đáng kể: một khoản tiền nhỏ.
Từ piddling bắt nguồn từ đâu?
Tính từ piddling là một lựa chọn ưa thích khi quan tâm đến vấn đề tiền bạc; một từ ngữ trang nghiêm hơn, nhưng không kém phần khinh miệt, nhạt nhẽo. Piddlingxuất phát từ từ piddle, đã thay đổi ý nghĩa trongnăm - vào đầu những năm 1600, nó có nghĩa là "chọn đồ ăn của một người", trong khi vào cuối năm 1700, nó có nghĩa là "đi tiểu".
Bạn đánh vần tiếng loanh quanh trong nhà như thế nào?
Đi tiểu. Để dành thời gian không mục đích:loanh quanh trong nhàtrong vài giờ. Tiêu xài (thời gian hoặc tiền bạc) một cách phù phiếm hoặc không hiệu quả: tiêu xài phung phí tài sản của mình trên những chiếc xe thể thao; tránh những giờ xem truyền hình.