giao tiếp khiến bạn ngại thử điều gì đó. 1Băng nhóm đã bịt miệng các nhân chứng bằng lời đe dọa. 2 Công nhân bị đe dọa khi họ băng qua đường sắt. 3 Phe đối lập cáo buộc quân đội đe dọa cử tri.
Ví dụ về sự đe dọa là gì?
To imtimidate được định nghĩa là làm ai đó sợ hãi hoặc khiến ai đó phải nể phục bạn, đặc biệt nếu bạn làm như vậy để đạt được điều bạn muốn. Một ví dụ về sự đe dọa làhành động rất cứng rắn để khiến kẻ thù của bạn sợ hãi. … Anh ấy đang cố gắng đe dọa bạn. Nếu bạn phớt lờ anh ấy, hy vọng anh ấy sẽ dừng lại.
Bạn sử dụng cách đe dọa như thế nào?
Ví dụ về đe dọa trong câu
Anh ấy cố gắng đe dọa đối thủ của mình. Bạn không nên để danh tiếng của anh ta đe dọa bạn. Những câu ví dụ này được chọn tự động từ nhiều nguồn tin tức trực tuyến khác nhau để phản ánh cách sử dụng hiện tại của từ 'hăm dọa.
Từ đe dọa là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của hăm dọa làbrowbeat, ủi, bắt nạt và bò. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "sợ hãi trước sự khuất phục", nhưng sự hăm dọa lại ngụ ý khiến người khác sợ hãi hoặc cảm giác thấp kém hơn.
Nguyên nhân sâu xa của chứng hăm là gì?
Nguyên nhân sâu xa của sự hăm dọa xuất phát từthói quen lâu đời mà tất cả con người có là so sánh mình với người khác. Chúng ta cho phép bản thân bị kích hoạt bởi sự bất an và các vấn đề của chính chúng ta khi chúng ta nhìn thấy một người mà chúng tanhận thức rằng không có cùng một trở ngại để chinh phục.