:đang phát triển, mở rộng hoặc phát triển nhanh chóng một thị trường / ngành công nghiệp đang phát triểnmột thành phố đang phát triển Ngành công nghiệp cần sa đang phát triển mạnh mẽ của Colorado đã phải vật lộn với thành công đáng kinh ngạc của chính nó kể từ khi hoạt động bán hàng giải trí hợp pháp bắt đầu vào tháng 1
Burgeoning là động từ hay tính từ?
BURGEONING (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Bạn sử dụng cách phát âm trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu đang phát triển
- Nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội, dư luận là lực lượng chính trị mạnh mẽ nhất trên thế giới hiện nay. …
- Tiếng gõ cửa làm gián đoạn ham muốn máu đang trỗi dậy của anh ấy.
Đồng bào gọi là gì?
adj. 1thiếu kinh nghiệm sống; chưa trưởng thành.
Từ đồng nghĩa của burgeon là gì?
Tìm một từ khác cho món cá hồi. Trong trang này, bạn có thể khám phá 39 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ có liên quan cho burgeon, như:bloom, bung nở, flower, bud, flower, mọc lên, tăng lên, thịnh vượng, snowball, phát triển mạnh và thổi.